40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING

Chuyên mục: mục mới - Bí quyết học tập 06/06/2017
1016 views

IELTS Writing là một trong những phần thi khó nhất trong Ielts. Để hoàn thành được bài thi viết trong Ielts các bạn cần học rất nhiều thứ và 40 cấu trúc ngữ pháp sau đây sẽ là những tài liệu giúp các bạn ghi điểm trong bài thi này. 

40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thường sử dụng trong Ielts Writing sau đây sẽ giúp các bạn củng cố ngữ pháp tiếng Anh của mình một cách đầy đủ và chuẩn bị tốt cho quá trình học thi Ielts.

40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING

Với 40 cấu trúc ngữ pháp này, các bạn hãy chú ý tới từng ví dụ để có thể hiểu một cách tốt nhất nhé!

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)

VD. This structure is too easy for you to remember.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

VD. This box is so heavy that I cannot take it.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)

VD. It is such a heavy box that I cannot take it.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)

VD. She is old enough to get married.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

VD. I had my hair cut yesterday.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai

đó phải làm gì…)

VD. It is time you had a shower.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

VD. It takes me 5 minutes to get to school.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)

VD. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)

VD. I find it very difficult to learn about English.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

VD. I prefer dog to cat.

11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive): (thích làm gì hơn làm gì)

VD. She would play games than read books.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

VD. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

VD. I used to go fishing with my friend when I was young.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….

VD. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

VD. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…

VD. I am good at swimming.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

VD. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…

VD. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…

VD. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…

VD. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…

VD. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

VD. He always wastes time playing computer games each day.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

VD. I spend 2 hours reading books a day.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…

VD. My mother often spends 2 hours on housework everyday.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…

VD. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…

VD. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

VD. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…

VD. It is Tom who got the best marks in my class.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….

VD. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt

VD: It is difficult for old people to learn English.

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )

VD: We are interested in reading books on history.

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )

VD: We are bored with doing the same things everyday.

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )

VD: It’s the first time we have visited this place.

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

VD: I don’t have enough time to study.

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

VD: I’m not rich enough to buy a car.

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

VD: I’m to young to get married.

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII

( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )

VD: She wants someone to make her a dress.

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )

VD: It’s time we went home.

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt

( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt

VD: It is not necessary for you to do this exercise.

Hãy cố gắng ghi nhớ và tốt nhất là vận dụng để nắm được những cấu trúc ngữ pháp quan trọng này nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

TIN LIÊN QUAN

Chọn được môi trường học tiếng anh cho trẻ mới bắt đầu là một yếu tố vô cùng quan trọng, giúp các con có một lộ trình học tiếng anh hoàn thiện nhất. Tuyệt chiêu đơn giản giúp con tiếp thu tiếng anh hiệu quả

Xem thêm

Thay vì đặt tên cho con là tiếng Việt thì nhiều bậc phụ huynh có xu hướng lựa chọn những cái tên hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh để dành cho bé.

Xem thêm

Việc học tiếng Anh Ielts là một trong những chương trình tiếng Anh có độ khó cao. Và khi bạn học thi Ielts bạn không thể bỏ qua những Idioms và Expressions. 

Xem thêm

People Physical Appearance là một trong những chủ đề Ielts Speaking mà các bạn tham dự các kỳ thi thường gặp. Nhưng đề thi Ielts thường bất biến và các bạn cần chú ý tới những đề ôn luyện để có thể đạt được điểm cao nhất. 

Xem thêm

Collocation là những cụm từ ăn điểm trong Ielts Speaking. Nhưng với mỗi chủ đề Ielts Speaking khác nhau lại có vô số những collocation khác nhau. 

Xem thêm

IELTS Writing là một trong những phần thi khó nhất trong Ielts. Để hoàn thành được bài thi viết trong Ielts các bạn cần học rất nhiều thứ và 40 cấu trúc ngữ pháp sau đây sẽ là những tài liệu giúp các bạn ghi điểm trong bài thi này. 

Xem thêm

IELTS Speaking cũng như Ielts writing là một trong những kỹ năng khó nhất trong tiếng Anh. Khi bước vào các bài thi Ielts Speaking các bạn chắc chắn nên tham khảo những mẫu câu tiếng Anh thông dụng nhất thường được sử dụng cho phần thi này. 

Xem thêm

IDIOM vô cùng quan trọng trong tiếng Anh IELTS. Dù cho bạn có học nói hay học viết thì việc vận dụng Idiom vào sẽ giúp bạn có được band điểm cao hơn. 

Xem thêm

Trong bài thi Ielts Speaking thì việc vận dụng nhiều từ vựng cao cấp là điều cần thiết để ăn điểm. Và ngoài những từ vựng cao cấp thì những Idiom cũng sẽ giúp các bạn có được điểm số tốt trong mắt giám khảo. 

Xem thêm

Tiếng Anh là một trong những ngoại ngữ mà các bậc cha mẹ phụ huynh cần đầu tư cho bé ngay từ nhỏ. Học tiếng anh cho bé qua mạng là chương trình học hoàn toàn miễn phí và được đông đảo phụ huynh đang áp dụng.

Xem thêm

Học tiếng Anh nếu không có từ vựng thì bạn không thể giao tiếp, không thể nói được.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh Ielts là một trong những phần học tập khó khăn và vất vả nhất của người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội