69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 2)
Tiếp tục giới thiệu đến các bạn cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh dưới đây. Các bạn nên lưu lại để tiện ghi nhớ nhé.
69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh (phần 1)
Cụm từ nối thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh
5 tuần học cấu trúc và cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất (Tuần 5)
69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh
31. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
32. S + once + past verb = S + would to + do sth.
33. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
34. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
Những cấu trúc câu có ý nghĩa tương đương trong tiếng Anh
35. Because + clause = Because of + noun/gerund
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
37. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
42. S1+simple present+and+S2+simple further =If+S1 + simple present + S2 + simple further.
43. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
44. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
45. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
46. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
47. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
48. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
50. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
51. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
52. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
53. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
54. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
55. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
56. S + ask + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
57. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
58. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
59. S + V + no + N = S + be + N-less
60. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
Chủ điểm ngữ pháp viết lại câu thường gặp trong các đề thi
61. S + be + adj + prep = S + V + adv
62. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
63. It + be + adj = What + a + adj + N!
64. S + V + adv = How + adj + S + be ...
65. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
66. S + be + too + adj + (for s.o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
67. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
68. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
69. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
69 cấu trúc viết lại câu thông dụng trong ngữ pháp tiếng Anh sẽ là nguồn tài liệu học tiếng Anh bổ ích dành cho các bạn. Với các dạng bài tập này, các bạn chỉ cần nắm vững cấu trúc nào tương đương với cấu trúc nào là đã đạt được điểm cao trong bài thi của mình rồi đó.