Vocabulary for IELTS Speaking topic Relationships

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 31/07/2017
914 views

Relationships – mối quan hệ trong tiếng Anh cũng là một trong những chủ điểm tiếng Anh thường rơi vào nhất trong các bài thi Speaking. 

Vocabulary for IELTS Speaking topic Relationships sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh trọng tâm của chủ đề này và giúp các bạn có thể dễ dàng hình thành những ý tưởng cho phần thi nói của mình. Hãy cùng Alokiddy học những từ vựng tiếng Anh này để có thể nâng cao band điểm cho phần Speaking của mình nhé!

Vocabulary for IELTS Speaking topic Relationships

Với những từ vựng này, các bạn chắc chắn sẽ không còn gặp rắc rối cho phần thi Speaking của mình. Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể sử dụng từ vựng này cho các phần thi Writing cùng chủ đề.

- to break up: Chia tay

- to drift apart: Dần trở nên xa cách với ai đó

- to enjoy someone’s company: Thích ở bên cạnh ai đó

- to fall for: Phải lòng

- to fall head over heels in love: Bắt đầu yêu say đắm

- to fall out with: Cãi nhau

- to get on like a house on fire: khao khát ở bên cạnh nhau

- to get on well with: Có mối quan hệ tốt, hòa thuận

- to get to know: Bắt đầu quen biết ai đó

- to go back years: Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài

- to have a lot in common: có nhiều điểm chung

- to have ups and downs: có những khoảng thời gian thăng, trầm

- a healthy relationship: Một mối quan hệ tốt đẹp

- to hit it off: Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt

- to be in a relationship: Đang hẹn hò

- to be just good friends: Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương

- to keep in touch with: Giữ liên lạc với ai

- to lose touch with: Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa

- love at first sight: Yêu từ cái nhìn đầu tiên

- to pop the question: Cầu hôn

- to see eye to eye: Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề

- to settle down: Lập gia đình

- to strike up a relationship: Bắt đầu một tình bạn

- to tie the knot: Kết hôn

- to be well matched: Giống với…

- to work at a relationship: Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp

Những từ vựng tiếng Anh về Relationships này không quá khó nhớ, vì vậy hãy cố gắng ghi nhớ để có được điểm cao trong bài thi Ielts Speaking của mình nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội