Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 01/08/2017
471 views

Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime là một chủ đề đặc biệt khó trong kỳ thi năng lực tiếng Anh. Crime với những luồng từ vựng khó nhớ và khó học khiến cho nhiều người học tiếng Anh trở lên khó khăn hơn đối với học tập. 

Sau đây sẽ là những từ vựng tiếng Anh dành cho phần thi Speaking chủ đề tội phậm sẽ giúp các bạn có được những từ vựng cần thiết nhất cho nội dung này.

Vocabulary for IELTS Speaking topic Crime

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề tội phạm tương đối khó học, do đó, các bạn hãy chú ý vận dụng chúng vào những phần nói của mình một cách khéo léo nhé!

- Abduction – abductor – to abduct – kidnapping (bắt cóc)

- Arson – arsonist – set fire to – đốt cháy nhà ai đó

- Assault – assailant – assult – to attack someone – tấn công ai đó

- Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves (giúp ai đó tự tử)

- Bank robbery – bank robber – to rob a bank (cướp nhà băng)

- Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people

- Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met (đe dọa để lấy tiền)

- Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you (cho ai đó tiền để ng` đó làm việc cho mình)

- Burglary – burglar – burgle – ăn trộm đồ trong nhà

- Drug dealing – drug dealer – to deal drug – buôn ma túy

- Drunk driving – drunk driver – to drink and drive – uống rượu khi lái xe

- extortion- extortioner- extort(from somebody) : tống tiền

- Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money (lừa ai để lấy tiền)

- Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force (chặn xe cộ đê cướp)

- housebreaking- housebreaker- housebreak : ăn trộm ban ngày

- Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it (giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)

- Mugging – mugger – to mug – trấn lột

- Murder – murderer – to murder – giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

- Rape – rapist – to rape - cưỡng hiếp

- Shoplifting – shoplifter – to shoplift - chôm chỉa đồ ở cửa hàng

- Smuggling – smuggler – to smuggle – buôn lậu

- Speeding – speeder – to speed - phóng nhanh qúa tốc độ

- Stalking – stalker – to stalk - đi lén theo ai đó để theo dõi

- Treason – traitor- to commit treason – phản bội

- vandalism- vandal- vandalise : phá hoại tài sản công cộng

- jail /dʒeɪl/ - phòng giam

- detective /dɪˈtek.tɪv/ - thám tử

- suspect /səˈspekt/ - nghi phạm

- handcuffs  /ˈhænd.kʌfs/ - còng tay

- badge /bædʒ/  - phù hiệu, quân hàm

- police officer - /pəˈliːs ˈɒf.ɪ.səʳ/ - cảnh sát

- gun /gʌn/ - khẩu súng

- holster /ˈhəʊl.stəʳ/ - bao súng ngắn

- nightstick /ˈnaɪt.stɪk/ - gậy tuần đêm

- judge /dʒʌdʒ/ - thẩm phán

- robes /rəʊbs/ - áo choàng (của luật sư)

- gavel /ˈgæv.əl/ - cái búa

- witness  /ˈwɪt.nəs/ - người làm chứng

- court  reporter /kɔːt rɪpɔrtər / - thư kí tòa án

- transcript /ˈtræn.skrɪpt/ - bản ghi lại

- bench /bentʃ/ - ghế quan tòa

- prosecuting attorney /ˈprɒs.ɪ.kjuːtɪŋ əˈtɜː.ni/ - ủy viên công tố

- witness stand /ˈwɪt.nəs stænd/ - bục nhân chứng

- court officer /kɔːt ˈɒf.ɪ.səʳ/ - nhân viên tòa án

- jury box /ˈdʒʊə.ri bɒks/ - chỗ ngồi của ban bồi thẩm

- jury /ˈdʒʊə.ri/ - ban bồi thẩm

- defense attorney /dɪˈfents əˈtɜː.ni/ - luật sư bào chữa

- defendant /dɪˈfen.dənt/ - bị cáo

- fingerprint /ˈfɪŋ.gə.prɪnts/ - dấu vân tay

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm sẽ được Alokiddy cập nhật trong những nội dung tiếp theo. Các bạn hãy chú ý theo dõi để có được những bài học tiếng Anh cần thiết nhất cho mình nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội