Từ vựng tiếng Anh với From

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 25/05/2017
486 views

Từ vựng tiếng Anh đi kèm giới từ From là một trong những nhóm từ vựng quan trọng mà các bạn nên ghi nhớ. 

Những từ vựng này được gọi là cụm từ và chúng cần thiết cho quá trình học từ vựng nói riêng và học tiếng Anh nói chung.

Từ vựng tiếng Anh với From

Những từ vựng tiếng Anh này không quá nhiều và các bạn cần ghi nhớ chúng thông qua những ví dụ để có thể học tốt hơn nhé!

- Away from st/sb (adj): xa cách cái gì/ai

- Borrow from sb/st (v): vay mượn của ai/cái gì

- Come from somewhere (v): đến từ đâu

- Demand st from sb (v): đòi hỏi cái gì ở ai

- Different from st (adj): khác về cái gì

- Differ from (v): bất đồng về

- Dismiss sb/st from (v): bãi chức ai/giải tán cái gì

- Draw st from st (v): rút cái gì

- Emerge from st (v): nổi lên từ cái gì

- Escape from (v): thoát ra từ cái gì

- Far from sb/st (adj): xa cách ai/ cái gì

- Hinder sb from st = prevent st from (v): ngăn cản ai cái gì

- Keep st from sb (v): giữ ai đó tránh làm điều gì

- Prohibit sb from doing st (v): cấm ai làm việc gì

- Protect sb /st from (v): bảo vệ ai /bảo về cái gì

- Resulting from st (adj): do cái gì có kết quả

- Safe from st (adj): an toàn trong cái gì

- Separate st/sb from st/sb (v): tách cái gì ra khỏi cái gì/tách ai ra khỏi ai

- Shelter from (v): che chở khỏi

- Suffer from (v): chịu đựng

Một vài ví dụ với cụm từ tiếng Anh với From

Những ví dụ này sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn:

- We live a block away from the park.

Chúng tôi sống ở khu nhà cách xa công viên.

- My results differed from the results of everyone else who conducted the experiment.

Kết quả của tôi khác với các kết quả của tất cả những người tiến hành cuộc thí nghiệm.

- Salty is different from sweet; they do not share the same essence.

Mặn khác với ngọt; chúng không có cùng bản chất.

- The economy has started to emerge from recession

Nền kinh tế đã bắt đầu nổi lên từ cuộc suy thoái kinh tế.

- The damage to our lungs resulting from smoking can be fatal.

Thương tổn ở phổi do hút thuốc có thể gây tử vong.

- We must try to prevent her from going back there.

Chúng ta phải cố gắng để ngăn chặn cô ấy quay lại đấy.

- The nurse separated the infected people from the healthy ones

Y tá cách ly những người bị nhiễm bệnh khỏi những người khỏe mạnh

- I suffer from many different allergies.

Tôi phải chịu đựng các loại dị ứng khác nhau.

- The art of origami comes from Asia.

Nghệ thuật gấp giấy xuất phát từ châu Á

- She is trying to ​keep the ​children from ​throwing ​food all over the ​floor

Cô ấy đang cố ngăn bọn trẻ không vứt đồ ăn ra khắp sàn

Hãy ghi lại và học tiếng Anh hiệu quả nhé. Những chủ đề từ vựng tiếng Anh sẽ được Alokiddy cập nhật liên tục giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn. 

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội