Từ nối trong tiếng Anh cần biết (Phần 1)

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 05/07/2017
350 views

Từ nối được sử dụng như những liên từ. Từ nối giúp cho câu văn trở nên mềm mại hơn và tự nhiên hơn. 

Những từ nối trong tiếng Anh cần biết sau đây sẽ giúp các bạn có được nhiều hơn những nhóm từ nối quan trọng để học tiếng Anh hiệu quả.

Từ nối trong tiếng Anh cần biết

Những từ nối trong tiếng Anh bao giờ cũng được chia theo cách sử dụng. Những từ nối cơ bản nhất sau đây:

1. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian

- afterward (về sau)

- at the same time (cùng thời điểm)

- currently (hiện tại)

- earlier (sớm hơn)

- formerly (trước đó)

- immediately (ngay lập tức)

- in the future (trong tương lai)

- in the meantime (trong khi chờ đợi)

- in the past (trong quá khứ)

- later (muộn hơn)

- meanwhile (trong khi đó)

- previously (trước đó)

- simultaneously (đồng thời)

- subsequently (sau đó)

- then (sau đó)

- until now (cho đến bây giờ)

2. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại

- in other words (nói cách khác)

- in short (nói ngắn gọn lại thì)

- in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)

- that is (đó là)

- to put it differently (nói khác đi thì)

- to repeat (để nhắc lại)

3. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

- above (phía trên)

- alongside (dọc)

- beneath (ngay phía dưới)

- beyond (phía ngoài)

- farther along (xa hơn dọc theo…)

- in back (phía sau)

- in front (phía trước)

- nearby (gần)

- on top of (trên đỉnh của)

- to the left (về phía bên trái)

- to the right (về phía bên phải)

- under (phía dưới)

- upon (phía trên)

4. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định

- in fact (thực tế là)

- indeed (Thật sự là)

- no (không)

- yes (có)

- especially (đặc biệt là)

5. Những từ dùng để thêm thông tin

- and (và)

- also (cũng)

- besides (ngoài ra)

- first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)

- in addition (thêm vào đó)

- in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)

- furthermore (xa hơn nữa)

- moreover (thêm vào đó)

- to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)

6. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả

- Accordingly (Theo như)

- and so (và vì thế)

- as a result (Kết quả là)

- consequently (Do đó)

- for this reason (Vì lý do này nên)

- hence, so, therefore, thus (Vì vậy)

- then (Sau đó)

7. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh

- by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)

- in like manner (theo cách tương tự)

- in the same way (theo cách giống như thế)

- in similar fashion (theo cách tương tự thế)

- likewise, similarly (tương tự thế)

8. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập

- but, yet (nhưng)

- however, nevertheless (tuy nhiên)

- in contrast, on the contrary (Đối lập với)

- instead (Thay vì)

- on the other hand (Mặt khác)

- still (vẫn)

9. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết

- and so (và vì thế)

- after all (sau tất cả)

- at last, finally (cuối cùng)

- in brief (nói chung)

- in closing (tóm lại là)

- in conclusion (kết luận lại thì)

- on the whole (nói chung)

- to conclude (để kết luận)

- to summarize (Tóm lại)

10. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ

- as an example

- for example

- for instance

- specifically

- thus

- to illustrate

Những nhóm từ nối tiếp theo Alokiddy sẽ tiếp tục gửi tới các bạn trong nội dung sau. Hãy chú ý theo dõi để có được những nội dung từ nối quan trọng trong tiếng Anh nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội