Những danh từ tập hợp phổ biến trong tiếng Anh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 22/06/2017
1755 views

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm như đã nói trước đó chúng vô cùng thú vị và quan trọng trong phương pháp học tập. 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm sẽ giúp các bạn nắm được những kiến thức tiếng Anh đầy đủ nhất và cũng giúp các bạn có được một lượng từ vựng cần thiết cho quá trình học tập của mình. Đặc biệt, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề còn là cách giúp các bạn chủ động học tập hơn, học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Những danh từ tập hợp phổ biến trong tiếng Anh là nhóm từ vựng quan trọng giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả nhất. Hãy cùng Alokiddy khám phá những danh từ tập hợp trong tiếng Anh sau đây nhé!

Những danh từ tập hợp phổ biến trong tiếng Anh

Những danh từ này không quá khó nhớ và chúng xuất hiện phổ biến trong văn nói cũng như văn viết, các bạn hãy chú ý để nắm được những từ vựng này nhé!

– A basket of fruit: một rổ trái cây

– A bevy of girls: một nhóm con gái

– A body of men: một nhóm đàn ông

– A bowl of rice: một tô cơm

– A bunch of crooks: một băng lừa đảo

– A choir of singers: một đội hợp xướng

– A cloud of dust: một đám bụi

– A comb of banana: một nải chuối

– A crew of sailors: một đội thủy thủ

– A fleet of ship: một đoàn tàu

– A hive of bees: một đàn ong

– A mass of hair: một mớ tóc

– A nest of mice: một ổ chuột

– A pencil of rays: một chùm tia sáng

– A plague /swarm of insects: một đám côn trùng

– A set of tool: một bộ dụng cụ

– A troop of soldiers = An army of soldiers: một toán lính

– An albumof stamps: một bộ tem

– Herd: một đàn, một bày (gia súc, động vật hoang dã thuộc họ trâu bò, dê…)

– Flock = a group of sheep or goats: một bầy cừu hoặc dê

– Pride = a group of lions: một bầy sư tử

– School = a group of whales: một bầy cá voi

– Troop = a group of monkey: một bầy khỉ

– A nest of ants: một tổ kiến

– A swarm of flies / bees (một đàn/bầy ruồi/ong); a flight of birds (một đàn chim)

– A litter of puppies: một lứa chó con

– A pack of wolves/ hounds/ grouse/fools: bầy chó sói/chó săn/đàn gà rô trắng/một lũ ngốc

– A flock of geese/sheep/ goats/ birds: một đàn ngỗng/cừu/dê/chim…

– A large school/shoal of fish: một đàn cá cảnh

– A stack of wood: một đống gỗ

– A regiment of police/militia/birds/horses: một đoàn cảnh sát/dân quân tự vệ/đàn (bầy) chim/ngựa

– A quiver/sheaf: một bao/bó tên

– A fall of snow/rain: một trận tuyết/mưa rơi

– A shower of rain: một cơn mưa rào

– A bundle of vegetables/ firewood/papers (một bó rau/bó củi/bọc giấy)

– A bouquet of flower: 1 bó hoa

– A bunch of bananas/flowers /grapes /keys: một nải chuối/bó hoa/ chùm nho, chùm chìa khóa

– A herd of deer / swine: một đàn nai/heo

– A herd / drove of cattles: một đàn gia súc/ngựa

– A brood of chickens: một ổ/bầy gà

– A troop / squadron of horse: một đàn/lũ ngựa

– A crowd/ throng / multitude / concourse of people: một đám người

– Flight of steps / stairs: cầu thang/ tầng bậc thang

– Aseries/ chain of events: hàng loạt sự kiện

– A heap / mass of ruins: một đống đổ nát

– A heap of books/ rubbish: một đống sách/rác

– A clump / grove of trees: một lùm cây

– A cluster / galaxy of stars: dãi ngân hà/ chùm sao

– A cluster of people / flowers/ bees / bananas: đám người/ bó hoa/ đàn ong/ nải chuối

– A gang of labourers/ thieves / robbers: nhóm người lao công/ lũ trộm

– A chain / range of mountains: một dãy núi

– A range of hill/mountains: một dãy đồi/núi

– A collection of relics / curiosities: một bộ sưu tập di vật/đồ cổ

– A band of robbers: một băng cướp

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ được Alokiddy liên tục cập nhật, các bạn hãy chú ý theo dõi và có nhiều chủ đề học tiếng Anh hơn nhé!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội