Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 02/06/2017
757 views

Học tiếng Anh với những Phrasal verb thông dụng sẽ giúp các bạn có được những từ vựng mới, học tiếng Anh hiệu quả hơn. 

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh sẽ cung cấp cho các bạn những từ mới tiếng Anh cũng như giúp các bạn có được một chủ điểm tiếng Anh hay sử dụng nhất. Hãy cùng học những Phrasal verb tiếng Anh thông dụng nhất này nhé!

Một số Phrasal verb thông dụng nhất hay dùng trong tiếng Anh

Phrasal verb là cụm động từ trong tiếng Anh. Cụm động từ vô cùng quan trọng bởi chúng sẽ giúp các bạn diễn đạt được ý của mình một cách tốt nhất. Những Phrasal verb đơn  giản và thôn dụng này các bạn hãy ghi nhớ và học một cách khoa học nhất nhé!

- Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

- Break down: bị hỏng

- Break in: đột nhập vào

- Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

- Bring sth up: đề cập chuyện gì đó

- Bring sb up: nuôi nấng (con cái)

- Brush up on sth: ôn lại

- Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

- Carry out: thực hiện (kế hoạch)

- Catch up with sb: theo kịp ai đó

- Check in: làm thủ tục vào khách sạn

- Check out: làm thủ tục ra khách sạn

- Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

- Clean sth up: lau chùi

- Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

- Come off: tróc ra, sút ra

- Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

- Come up with: nghĩ ra Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

- Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

- Count on sb: tin cậy vào người nào đó

- Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó

- Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

- Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

- Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó

- Dress up: ăn mặc đẹp

- Drop by: ghé qua

- Drop sb off: thả ai xuống xe

- End up: có kết cục = wind up

- Figure out: suy ra

- Find out: tìm ra

- Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

- Get in: đi vào (đối với các loại xe)

- Get off: xuống xe (đối với các loại phương tiện như xe bus, taxi...)

- Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó

- Get out: cút ra ngoài

- Get rid of sth: bỏ cái gì đó

- Get up: thức dậy

- Go around: đi vòng vòng

- Go down: giảm, đi xuống

- Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)

- Go on: tiếp tục

- Go out: đi ra ngoài, đi chơi

- Go up: tăng, đi lên

- Grow up: lớn lên

- Help s.o out: giúp đỡ ai đó

- Hold on: đợi tí

- Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó

- Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy

- Let sb down: làm ai đó thất vọng

- Look after sb: chăm sóc ai đó

- Look around: nhìn xung quanh

- Look at sth: nhìn cái gì đó

- Look down on sb: khinh thường ai đó

- Look for sb/sth: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

- Look forward to something/Look forward to doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó

- Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

- Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó

- Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

- Make sth up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

- Make up one’s mind: quyết định

- Move on to sth: chuyển tiếp sang cái gì đó

- Pick sb up: đón ai đó

- Pick sth up: lượm cái gì đó lên

- Put sb down: hạ thấp ai đó

- Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

- Put sth off: trì hoãn việc gì đó

- Put sth on: mặc cái gì đó vào

- Put sth away: cất cái gì đó đi

- Put up with sb/ sth: chịu đựng ai đó/ cái gì đó

- Run into sth/ sb: vô tình gặp được cái gì / ai đó

- Run out of sth: hết cái gì đó

- Set b up: gài tội ai đó

- Set up sth: thiết lập, thành lập cái gì đó

- Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó

- Show off: khoe khoang

- Show up: xuất hiện

- Slow down: chậm lại

- Speed up: tăng tốc

- Stand for: viết tắt cho chữ gì đó

- Take away (take sth away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó

- Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)

- Take sth off: cởi cái gì đó

- Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)

- Talk sb in to s.th: dụ ai làm cái gì đó

- Tell sb off: la rầy ai đó

- Turn around: quay đầu lại

- Turn down: vặn nhỏ lại

- Turn off: tắt

- Turn on: mở

- Turn sth/sb down: từ chối cái gì/ai đó

- Turn up: vặn lớn lên

- Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy

- Warm up: khởi động

- Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì  có nghĩa là bị mòn)

- Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp

- Work sth out: suy ra được cái gì đó

Những cụm động từ này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn đấy, hãy ghi lại để học tiếng Anh tốt nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội