70 từ “lóng” cho giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 03/07/2017
698 views

Tiếng “lóng” trong tiếng Anh là một trong những loại từ mà người học ngoài ngữ cảm thấy vất vả vô cùng khi phải nghe. Nhưng tiếng “lóng” lại là những trọng điểm giao tiếp cơ bản giúp người học tiếng Anh nói tiếng Anh một cách tự nhiên hơn. 

70 từ “lóng” cho giao tiếp tiếng Anh thông dụng sau đây sẽ giúp các bạn học tiếng Anh giao tiếp thú vị hơn.

70 từ “lóng” cho giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Những “tiếng lóng” tiếng Anh có nhiều, nhưng 70 từ này là những từ thông dụng nhất mà các bạn có thể tham khảo:

1. Cock-up – Screw up – làm hỏng rồi

2. Give You A Bell – Call you – Gọi cho bạn

3. Blimey! – My Goodness – Trời ơi

4. Wanker – Idiot – đồ ngốc

5. Gutted – Devastated – tàn phá ,thảm thiết

6. Bespoke – Custom Made – may đo

7. Chuffed – Proud – tự hào

8. Fancy – Like – thích

9. Lost the Plot – Gone Crazy- bị điên rồi

10. Fortnight – Two Weeks – 2 tuần

11. Sorted – Arranged- đã sắp xếp

12. Hoover – Vacuum – máy hút bụi

13. Kip – Sleep or nap – ngủ 1 chút

14. Bee’s Knees – Awesome – tuyệt vời

15. Know Your Onions – Knowledgeable – thông thái

16. Dodgy – Suspicious – đáng nghi ngờ

17. Wonky – Not right – không đúng

18. Wicked – Cool! – tuyệt

19. Whinge – Whine – than thở

20. Tad – Little bit – 1 chút

21. Tenner – £10 – 10 bảng

22. Fiver – £5 – 5 bảng

23. Skive – Lazy or avoid doing something – lười biếng

24. Toff – Upper Class Person – người ở tầng lớp cao cấp

25. Scouser – Someone from Liverpool – người đến từ Liverpool

26. Quid – £ – bảng

27. Taking the Piss – Screwing around – phá phách

28. Loo – Toilet

29. Nicked – Stolen – bị cướp

30. Knackered – Tired – mệt mỏi

31. Gobsmacked – Amazed – bất ngờ

32. Dog’s Bollocks – Awesome – tuyệt vời

33. Chap – Male or friend – người đàn ông (bạn bè)

34. Bog Roll – Toilet Paper – giấy vệ sinh

35. Bob’s Your Uncle – There you go! – của bạn đây

36. Anti-Clockwise – We Say Counter Clockwise – chiều ngược kim đồng hồ

37. C of E – Church of England – nhà thờ Anh quốc

38. Throw a Spanner in the Works – Screw up – làm hỏng

39. Absobloodylootely – YES! – đồng ý!

40. Nosh – Food – thức ăn

41. One Off – One time only – 1 lần duy nhất

42. Shambles – Mess – đống bừa bãi

43. Arse-over-tit – Fall over – ngã

44. Brilliant! – Great! – tuyệt vời

45. Dog’s Dinner – Dressed Nicely – mặc đẹp

46. Up for it – Willing to have sex – sẵn sang làm tình

47. Made Redundant – Fired from a job – đuổi việc

48. Easy Peasy – Easy – dễ dàng

49. See a Man About a Dog – Do a deal or take a dump – chấp nhận thỏa thuận hoặc biến đi

50. Up the Duff – Pregnant – có thai

51. DIY – Do It Yourself home improvements – đồ tự làm

52. Chat Up – Flirt – tán tỉnh

53. Fit – Hot – nóng bỏng

54. Shag – Screw – ốc vít

55. Ponce – Poser – kẻ làm dáng

56. Don’t Get Your Knickers in a Twist – Don’t Get worked up – đừng có kích động

57. The Telly – Television – TV

58. Bangers – Sausage – xúc xích

59. Chips – French Fries – khoai tây chiên

60. Daft Cow – Idiot – đồ ngốc

61. Do – Party – bữa tiệc

62. Uni – College/University – trường đại học

63. Bits ‘n Bobs – Various things – bao gồm nhiều thứ

64. Anorak – A person weirdly interested in something – người lập dị

65. Shambles – bad shape/plan gone wrong – hỏng kế hoạch rồi

66. I’m Off to Bedfordshire – Going to bed – đi ngủ

67. Her Majesty’s Pleasure – To be in prison – vào tù

68. Horses for Courses – Won’t work for someone else – không chịu làm việc cho người khác

69. Plastered – Drunk – say xỉn

70. Knob Head – Idiot/Dickhead – đồ ngốc

Hãy ghi nhớ để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội