40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm

Chuyên mục: Từ vựng tiếng Anh 13/06/2017
309 views

Mỗi ngành khác nhau sẽ có hệ thống từ vựng khác nhau. Nếu bạn theo học ngành nào đó, bạn phải nắm được những từ vựng chuyên ngành.

Động từ thường gặp trong email tiếng Anh thương mại

40 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh cần ghi nhớ

Những từ viết tắt thường gặp trong tiếng Anh

Bên cạnh đó nếu muốn mở rộng kiến thức cho bản thân, cũng như cải thiện kỹ năng làm việc, tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu trong học tập. Sau đâu là 40 từ vựng tiếng Anh ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm.

40-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-phai-khac-cot-ghi-tam

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường gặp

40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán phải khắc cốt ghi tâm

- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

- Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

- Accounting entry: Bút toán

- Credit Account: Tài khoản ghi nợ

- Debit Account: Tài khoản ghi có

- Reserve fund: Quỹ dự trữ

- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

- Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

- Accrued expenses: Chi phí phải trả

- Sales expenses: Chi phí bán hàng

- Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

- Sales rebates: Giảm giá bán hàng

- Cash in transit: Tiền đang chuyển

- Sales returns: Hàng bán bị trả lại

- Check and take over: nghiệm thu

- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

- Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

- Net profit: Lợi nhuận thuần

- Net revenue: Doanh thu thuần

- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

- Liabilities: Nợ phải trả

- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

- Non-business expenditure source, current year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

- Non-business expenditure source, last year: Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

40-tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-ke-toan-phai-khac-cot-ghi-tam

Nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Anh ngành kế toán giúp bạn hoàn thành tốt công việc

- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

- Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

- Gross profit: Lợi nhuận tổng

- Gross revenue: Doanh thu tổng

- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

- Income taxes: Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho

- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ

- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

40 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thường dùng trong công việc của bạn. Vì thế đừng quên lưu lại để học và ghi nhớ nhé, cố gắng vận dụng và thực hành càng nhiều sẽ giúp bạn thành thạo trong công việc và cả tiếng Anh nữa đó.

TIN LIÊN QUAN

Váy có nhiều loại, mỗi loại váy có một tên gọi khác nhau. Nếu các bạn yêu thích thời trang thì đây là chủ đề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng hàng ngày đó.

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “A” sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản hơn. Những từ vựng này không quá khó ghi nhớ, vì vậy các bạn cần cố gắng học để nâng cao vốn từ vựng của mình. 

Xem thêm

Món ăn có vị mặn, nhạt hay không ngon thì diễn đạt bằng tiếng Anh như thế nào. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

Xem thêm

Bạn đã biết gọi tên các loại hoa và cây bằng tiếng Anh chưa. Ví dụ cây xương xỉ có tên tiếng Anh là gì, cây mâm xôi có tên tiếng Anh là gì hay hoa cúc, hoa mười giờ có tên tiếng Anh là gì.

Xem thêm

Cụm từ tiếng Anh là cách giúp bạn nắm được những nội dung tiếng Anh nhanh nhất. Học cụm từ tiếng Anh có thể giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn hẳn so với chỉ học một từ riêng lẻ. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn nhanh (Fast Food) là một trong những chủ đề tiếng Anh thường thấy trong tiếng Anh và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. 

Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh về làn da là một trong những chủ điểm học tiếng Anh thú vị và khá dễ học, dễ nhớ đối với tất cả người học tiếng Anh. 

Xem thêm

Liên quan đến khiếu hài hước trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng liên quan dùng để diễn đạt. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để có thêm vốn từ vựng về chủ đề này.

Xem thêm

Khi bạn muốn miêu tả làn da của ai đó bằng tiếng Anh, yếu tố đầu tiên cần có đólà từ vựng. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để miêu tả làn da.

Xem thêm

Chủ đề thời tiết là chủ đề quen thuộc mà chúng ta thường gặp hàng ngày.

Xem thêm

Những cụm từ tiếng Anh “độc” nhưng “chất” sau đây sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị, giúp bạn có thêm những từ mới và dễ dàng hơn cho quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình. 

Xem thêm

Đồ ăn nhanh là chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn có thể bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh qua chủ đề này với bài viết dưới đây.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội