Những cụm từ nối khiến bài nói của bạn thêm linh hoạt
Cụm từ nối có ý nghĩa lớn đối với giao tiếp tiếng Anh. Khi nói, ta sử dụng thêm những cụm từ nối sẽ giúp bài nói của chúng ta trở lên linh hoạt hơn, uyển chuyển hơn và cũng tự nhiên hơn.
Những bài nói tiếng Anh có kết hợp cụm từ nối bao giờ cũng gây được thiện cảm đối với người nghe và đạt được hiệu quả giao tiếp tốt hơn. Những cụm từ nối khiến bài nói tiếng Anh của bạn thêm linh hoạt sau đây sẽ giúp bạn nắm được thêm những từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp một cách linh hoạt nhất.
- 40 cụm động từ giao tiếp tiếng Anh thông dụng cần biết
- Thể hiện sự cảm thông qua 40 câu tiếng Anh cơ bản nhất
- Học ngay 160 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Những cụm từ nối khiến bài nói của bạn thêm linh hoạt
Những cụm từ nối này không quá khó học và bạn nên vận dụng chúng thường xuyên hơn cho quá trình học tiếng Anh của mình.
Mở đầu bài nói, bài viết |
First of all |
To begin with |
|
Firstly, secondly, thirdly, finally / eventually |
|
Next, last |
|
Thêm thông tin |
In addition / additionally/ an additional + noun |
Besides / moreover / furthermore |
|
And/ Another + noun |
|
Đưa ra ví dụ |
For example / for instance |
Such as / including |
|
In particular / particularly |
|
To give you an example of what I mean |
|
To illustrate this point |
|
To be more precise |
|
Nhấn mạnh |
Undoubtedly |
Indeed |
|
Obviously |
|
Generally |
|
Admittedly |
|
In fact |
|
Especially |
|
Particularly / in particular |
|
Importantly |
|
Clearly |
|
Kết luận |
In conclusion/ / to conclude |
To summarise |
|
In conclusion |
|
To sum up |
|
To end |
|
To close |
|
Finally |
|
Last of all |
|
Last but not least |
|
All in all, |
|
In short / in brief / briefly |
|
Đưa ra nguyên nhân |
Because |
As / since |
|
Because of |
|
The reason for this is |
|
The reason why |
|
Due to |
|
Owing to |
|
Because of |
|
On account of |
|
The cause of ……. Is |
|
To be caused by |
|
To be originated from |
|
To arise from |
|
To stem/ stemming from |
|
So/ such ……….. that |
|
Kết quả |
Therefore |
Consequently / as a result/ As a consequence |
|
For this reason / all these reasons |
|
So |
|
Thus |
|
Hence |
|
As an effect, |
|
Leads to/ leading to |
|
To bring about |
|
So sánh |
In resemblance to |
As/ like/ alike/ likewise |
|
In a like manner |
|
Correspondingly |
|
In the same way |
|
Resemble |
|
Similar to |
|
Also |
|
Similarly |
|
Compare |
|
Not only…but also |
|
Compare(d) to / with |
|
To have/ to share….in common |
|
Same as |
|
Đối chiếu |
However |
Nevertheless / Nonetheless |
|
Be different from/ to differ from |
|
Unlike |
|
In contrast (to) |
|
In opposition (to) |
|
On the contrary |
|
On the other hand |
|
Although / even though |
|
While/ whereas |
|
Otherwise |
|
By contrast/ Contrary to |
|
In contrast (to) / in comparison |
|
The reverse |
|
Đưa ra ý kiến cá nhân |
In my opinion, |
In my eyes, |
|
To my mind, |
|
As far as I am concerned, |
|
Speaking for myself/ Speaking personally, |
|
From my point of view, |
|
As for me / As to me, |
|
I have no doubt that … |
|
My own feeling on the subject is that … |
|
I have the feeling that … |
|
It is my impression that … |
|
I am under the impression that … |
|
My impression is that … |
|
I am of the opinion that … |
|
It seems to me that … |
|
I would say that … |
|
I hold the view that … |
|
My view / opinion / belief / impression / conviction is that |
|
Personally, I think… |
Hãy ghi lại và ôn luyện nhiều hơn để đạt được kết quả học tập như mong đợi nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!