Học ngay 160 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đã được Alokiddy liên tục gửi tới các bạn trong những nội dung trước.
Nhưng với 160 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất này các bạn sẽ có được những câu tiếng Anh nhiều hơn và đúng ngữ pháp. Những mẫu câu này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh một cách khoa học hơn và nhanh hơn. Hãy cùng học 160 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất này nhé!
- 15 mẫu câu tiếng Anh thường sử dụng trong các cuộc họp
- 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
- Những thành ngữ thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh
160 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Những mẫu câu này các bạn chỉ cần dựa vào ngữ cảnh là có thể sử dụng mà không cần phải lo lắng gì về cấu trúc ngữ pháp.
1. Say cheese!: Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
2. Be good !: Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up!: 100% nào! (Khi…đối ẩm)
4. Me? Not likely!: Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it!: Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling!: Thấy kệ nó!
8. Mark my words!: Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death!: Chán chết!
10. What a relief!: Đỡ quá!
11. Enjoy your meal !: Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell !: Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
13. It serves you right!: Đáng đời mày!
14. The more, the merrier!: Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
15. Beggars can't be choosers!: ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys!: Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done!: Làm tốt lắm!
18. Go hell!: chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
19. Just for fun!: Cho vui thôi
20. Try your best!: Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise!: Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations!: Chúc mừng !
23. Rain cats and dogs: Mưa tầmtã
24. Love me love my dog: Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
25. Strike it: Trúng quả
26. Alway the same: Trước sau như một
27. Hit it off: Tâm đầu ý hợp
28. Hit or miss: Được chăng hay chớ
29. Add fuel to the fire: Thêm dầu vào lửa
30. To eat well and can dress beautyfully: Ăn trắng mặc trơn
31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all: Không có chi
32. Just kidding: Chỉ đùa thôi
33. No, not a bit: Không chẳng có gì
34. Nothing particular!: Không có gì đặc biệt cả
35. After you: Bạn trước đi
36. Have I got your word on that?: Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
37. The same as usual!: Giống như mọi khi
38. Almost!: Gần xong rồi
39. You 'll have to step on it: Bạn phải đi ngay
40. I'm in a hurry: Tôi đang bận
41. What the hell is going on?: Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
42. Sorry for bothering!: Xin lỗi vì đã làm phiền
43. Give me a certain time!: Cho mình thêm thời gian
44. Prorincial!: Sến
45. Decourages me much!: Làm nản lòng
46. It's a kind of once-in-life!: Cơ hội ngàn năm có một
47. Out of sight out of might!: Xa mặt cách lòng
48. The God knows!: Chúa mới biết được
49. Women love throught ears, while men love throught eyes!: Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
50. Poor you/me/him/her...!: tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
51. Go along with you: Cút đi
52. Let me see: Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!): Forget it! (I've had enough!)
54. Bạn đi chơi có vui không?: Are you having a good time?
55. Ngồi nhé.: Scoot over
56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?): Are you in the mood?
57. Mấy giờ bạn phải về?: What time is your curfew?
58. Chuyện đó còn tùy: It depends
59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà): If it gets boring, I'll go (home)
60. Tùy bạn thôi: It's up to you
61. Cái gì cũng được: Anything's fine
62. Cái nào cũng tốt: Either will do.
63. Tôi sẽ chở bạn về: I'll take you home
64. Bạn thấy việc đó có được không?: How does that sound to you?
65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?: Are you doing okay?
66. Làm ơn chờ máy (điện thoại): Hold on, please
67. Xin hãy ở nhà: Please be home
68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em: Say hello to your friends for me.
69. Tiếc quá!: What a pity!
70. Quá tệ: Too bad!
71. Nhiều rủi ro quá!: It's risky!
72. Cố gắng đi!: Go for it!
73. Vui lên đi!: Cheer up!
74. Bình tĩnh nào!: Calm down!
75. Tuyệt quá: Awesome
76. Kỳ quái: Weird
77. Đừng hiểu sai ý tôi: Don't get me wrong
78. Chuyện đã qua rồi: It's over
79. Sounds fun! Let's give it a try!: Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
80. Nothing's happened yet: Chả thấy gì xảy ra cả
81. That's strange!: Lạ thật
82. I'm in nomood for ...: Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
83. Here comes everybody else: Mọi người đã tới nơi rồi kìa
84. What nonsense!: Thật là ngớ ngẩn!
85. Suit yourself: Tuỳ bạn thôi
86. What a thrill!: Thật là li kì
87. As long as you're here, could you ...: Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
88. I'm on my way home: Tội đang trên đường về nhà
89. About a (third) as strong as usual: Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
90. What on earth is this?: Cái quái gì thế này?
91. What a dope!: Thật là nực cười!
92. What a miserable guy!: Thật là thảm hại
93. You haven't changed a bit!: Trông ông vẫn còn phong độ chán!
94. I'll show it off to everybody: Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
95. You played a prank on me. Wait!: Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
96. Enough is enough!: Đủ rồi đấy nhé!
97. Let's see which of us can hold out longer: Để xem ai chịu ai nhé
98. Your jokes are always witty: Anh đùa dí dỏm thật đấy
99. Life is tough!: Cuộc sống thật là phức tạp ^^
100. No matter what, ...: Bằng mọi giá, ...
101. What a piece of work!: Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
102. What I'm going to take!: Nặng quá, không xách nổi nữa
103. Please help yourself: Bạn cứ tự nhiên
104. Just sit here, ...: Cứ như thế này mãi thì ...
105. No means no!: Đã bảo không là không!
106. Có chuyện gì vậy?: What's up?
107. Dạo này ra sao rồi?: How's it going?
108. Dạo này đang làm gì?: What have you been doing?
109. Không có gì mới cả: Nothing much
110. Bạn đang lo lắng gì vậy?: What's on your mind?
111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi: I was just thinking
112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi: I was just daydreaming
113. Không phải là chuyện của bạn: It's none of your business
114. Vậy hã?: Is that so?
115. Làm thế nào vậy?: How come?
116. Chắc chắn rồi!: Absolutely!
117. Quá đúng!: Definitely!
118. Dĩ nhiên!: Of course!
119. Chắc chắn mà: You better believe it!
120. Tôi đoán vậy: I guess so
121. Làm sao mà biết được: There's no way to know.
122. Tôi không thể nói chắc: I can't say for sure ( I don't know)
123. Chuyện này khó tin quá!: This is too good to be true!
124. Thôi đi (đừng đùa nữa): No way! ( Stop joking!)
125. Tôi hiểu rồi: I got it
126. Quá đúng!:Right on! (Great!)
127. Tôi thành công rồi!: I did it!
128. Có rảnh không?: Got a minute?
129. Đến khi nào?: 'Til when?
130. Vào khoảng thời gian nào?: About when?
131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu: I won't take but a minute
132. Hãy nói lớn lên: Speak up
133. Có thấy Melissa không?: Seen Melissa?
134. Thế là ta lại gặp nhau phải không?: So we've met again, eh?
135. Đến đây: Come here
136. Ghé chơi: Come over
137. Đừng đi vội: Don't go yet
138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau: Please go first. After you
139. Cám ơn đã nhường đường: Thanks for letting me go first
140. Thật là nhẹ nhõm: What a relief
141. What the hell are you doing?: Anh đang làm cái quái gì thế kia?
142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà: You're a life saver. I know I can count on you.
143. Đừng có giả vờ khờ khạo! : Get your head out of your ass!
144. Xạo quá!: That's a lie!
145. Làm theo lời tôi: Do as I say
146. Đủ rồi đó!: This is the limit! (No more, please!)
147. Hãy giải thích cho tôi tại sao: Explainto me whyAsk for it!:Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
148. ... In the nick of time: ... thật là đúng lúc
149. No litter: Cấm vất rác
150. Go for it!: Cứ liều thử đi
151. Yours! As if you didn't know: của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
152. What a jerk!: thật là đáng ghét
153. No business is a success from the beginning: vạn sự khởi đầu nan
154. What? How dare you say such a thing to me: Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
155. How cute!: Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
156. None of your business!: Không phải việc của bạn
157. Don't stick your nose into this: đừng dính mũi vào việc này
158. Don't peep!: đừng nhìn lén!
159. What I'm going to do if....: Làm sao đây nếu ...
160. Stop it right a way!: Có thôi ngay đi không
Hãy ghi lại để có được những tài liệu học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!