65 “tiếng lóng” trong tiếng Anh giới trẻ Mỹ hay dùng
“Tiếng lóng” thì trong tiếng Việt cũng có rất nhiều. Và với tiếng Anh, những “tiếng lóng” cũng có rất nhiều và với 65 tiếng lóng thú vị này đang được các bạn trẻ Mỹ sử dụng nhiều.
Những tiếng lóng tiếng Anh này sẽ giúp các bạn có được những nhóm từ mới tiếng Anh thú vị giúp các bạn nói tiếng Anh tốt hơn.
- 10 cách nói “tôi không thích” bằng tiếng Anh
- Một số câu giao tiếp tiếng Anh bày tỏ sự tức giận
- Cách hỏi nhà vệ sinh ở đâu bằng tiếng Anh
65 “tiếng lóng” trong tiếng Anh giới trẻ Mỹ hay dùng
Những “tiếng lóng” này các bạn có thể vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh của mình nhưng cũng hãy cân nhắc thật kỹ lương trong từng trường hợp cụ thể nhé!
1. Help yourself: Tự Nhiên
2. Take it easy: Từ từ
3. I see: Tôi hiểu
4. It’s a long shot: Không Dễ Đâu
5. it’s all the same: Cũng vậy thôi mà
6. I ‘m afraid: Rất Tiếc Tôi…
7. It beats me: Tôi chịu (không biết)
8. It’s a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
9. Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
10. Beat it: Đi chỗ khác chơi
11. Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
12. Big Shot: Nhân vật quan trọng
13. Big Wheel: Nhân vật quyền thế
14. mouth: Nhiều Chuyện
15. Black and the blue: Nhừ tử
16. By the way: À này
17. By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
18. Be my guest: Tự nhiên
19. Break it up: Dừng tay
20. Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
21. Can’t help it: Không thể nào làm khác hơn
22. Come on : Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
23. Can’t hardly: Khó mà, khó có thể
24. Cool it: Đừng nóng
25. Come off it: Đừng sạo
26. Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
27. Dead End: Đường Cùng
28. Dead Meat: Chết Chắc
29. Down and out: Thất Bại hoàn toàn
30. Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
31. Little by little: Từng Li, Từng Tý
32. Let me go: Để Tôi đi
33. Let me be: kệ tôi
34. Long time no see: Lâu quá không gặp
35. Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
36. Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
37. My pleasure: Hân hạnh
38. Out of order: Hư, hỏng
39. Out of luck: Không May
40. Out of question: Không thể được
41. Out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
42. Out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
43. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
44. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
45. Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã
46. Down the hill: Già
47. For What: Để Làm Gì?
48. What For?: Để Làm Gì?
49. Don’t bother: Đừng Bận Tâm
50. Do you mind: Làm Phiền
51. Don’t be nosy: đừng nhiều chuyện
52. Just for fun: Giỡn chơi thôi
53. Just looking: Chỉ xem chơi thôi
54. Just testing: Thử chơi thôi mà
55. Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
56. Give someone a ring: Gọi Người Nào
57. Good for nothing: Vô Dụng
58. Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
59. God knows: Trời Biết
60. Go for it: Hãy Thử Xem
61. Get lost: Đi chỗ khác chơi
62. Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
63. Happy Goes Lucky: Vô Tư
64. Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
65. Hold it: Khoan
Hãy ghi lại và học những từ mới tiếng Anh thú vị này nhé. Những từ vựng tiếng Anh dùng trong giao tiếp tiếng Anh chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật trong những nội dung tiếp theo, các bạn hãy theo dõi tại Alokiddy.com.vn để có những từ mới tiếng Anh nhé!