Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ có đáp án

Chuyên mục: Bài tập 29/09/2016
2598 views

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ có đáp án được Alokiddy gửi tới các bạn và các em giúp các em có tài liệu học tiếng Anh hiệu quả. 

Những bài tập tiếng Anh tại Alokiddy được sắp xếp theo từng chủ đề và theo sát với chương trình học tiếng Anh cho trẻ em. Các bạn có thể cho các em học các bài học được Alokiddy chia thành những chủ đề khác nhau và những trình độ học khác nhau cho các em nhé!

 

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về trạng từ có đáp án

 

Với phần bài tập tiếng Anh lớp 5 về trạng từ, các em cần nắm vững những kiến thức về trạng từ, dấu hiệu nhận biết, cách thành lập để có thể làm bài tập tiếng Anh được hiệu quả nhất nhé! Trong phần bài tập tiếng Anh về trạng từ sau đây chúng tôi gửi tới các bạn và các em 6 bài tập có kèm đáp án giúp các em ôn luyện tiếng Anh hiệu quả.

 

 

I. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.

1. James is careful. He drives____________.

2. The girl is slow. She walks____________.

3. Her English is perfect. She speaks English____________.

4. Our teacher is angry. She shouts____________.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks____________.

6. He is a bad writer. He writes____________.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.

8. He is a good painter. He paints____________.

9. She is a quiet girl. She does her job____________.

10. This exercise is easy. You can do it____________.

II. Fill in the blanks with suitable adverbs from the box. Write the kind of adverb against each sentence. The same adverb can be used more than once.

Occasionally

Sometimes, Usually, Rarely, Once, Very, Never, Mostly, Often, always

1. I .......................... go to bed at 10 o'clock. (.......................................)

2. I have ...................... been to the USA. (.......................................)

3. I have been to Australia just ....................... (.......................................)

4. I ....................... take a bath before I go to bed. (.......................................)

5. My grandparents live in Kerala. I visit them ........................ (.......................................)

6. My friends are ..................... non-smokers. (.......................................)

7. I was ........................ impressed with her performance. (.......................................)

8. I ....................... go for a walk in the park. (.......................................)

9. I watch English films ...................... (.......................................)

10. They ...................... go out. (.......................................)

III. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.

Almost, Very, There, Ever, So, Sometimes, Clearly, Perhaps, Seldom, Certainly

1. I have ....................... finished.

2. He is ..................... clever.

3. There is ...................... something wrong.

4. .................... I think I should take a long break.

5. ..................... her train is late.

6. He is .................... late for work.

7. She is .................... the right person for the job.

8. Have you ................... wanted to run away?

9. You can see lots of flowers ...................

10. They are ..................... beautiful.

IV. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

1. They go to the movies. (often)

2. She listens to classical music. (rarely)

3. He reads the newspaper. (sometimes)

4. Sara smiles. (never)

5. She complains about her husband. (always)

6. I drink coffee. (sometimes)

7. Frank is ill. (often)

8. He feels terrible (usually)

9. I go jogging in the morning. (always)

10. She helps her daughter with her homework. (never)

11. We watch television in the evening. (always)

12. I smoke. (never)

13. I eat meat. (seldom)

14. I eat vegetables and fruits. (always)

V. Complete the sentences with the best adverb.

1. slowly carefully beautifully well loudly carelessly easily excitedly finally suddenly quickly quietly

2. Come here ____________. You have to see this!

3. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.

4. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.

5. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.

6. Let's walk ________________. I don't want to be the first one at the meeting.

7. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.

8. Every thing happened so ______________. We had to move to California in less than a month.

9. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!

10. Although she speaks five languages, she did not do ___________ on the translation exam.

11. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.

VI. Complete the sentence using an adjective or adverb.

1. He's always in a rush. I don't understand why he walks so ____________ (quick/quickly).

2. I prefer studying in the library. It's always_______________ (quiet/quietly).

3. Michael __________ (happy/happily) took the assistant job. He had been looking for a position all summer.

4. Marta dances _____________ (beautiful/beautifully). She's been taking ballet since she was five years old.

5. They speak French very ____________ (good/well). They lived in France for two years.

6. My neighbor always plays ___________ (loud/loudly) music on the weekends. It's so annoying.

7. Please be __________ (careful/carefully) in the hallway. The walls have just been painted.

8. Dan is very smart, but he is not a very___________ (good/well) student.

9. He reacted __________ (angry/angrily) to the news. I have never seen him so upset.

10. We didn't ______________ (complete/completely) understand the teacher's instructions. Most of us did not finish the assignment.

Đáp án:

I. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.

1. James is careful. He drives carefully.

2. The girl is slow. She walks slowly.

3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.

4. Our teacher is angry. She shouts angrily.

5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly.

6. He is a bad writer. He writes badly.

7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.

8. He is a good painter. He paints well.

9. She is a quiet girl. She does her job quietly.

10. This exercise is easy. You can do it easily.

II. Fill in the blanks with suitable adverbs from the box. Write the kind of adverb against each sentence. The same adverb can be used more than once.

1. I usually go to bed at 10 o'clock. (adverb of frequency)

2. I have never been to the USA. (frequency adverb)

3. I have been to Australia just once. (frequency)

4. I always take a bath before I go to bed. (frequency)

5. My grandparents live in Kerala. I visit them often. (frequency)

6. My friends are mostly non-smokers. (focusing adverb)

7. I was very impressed with her performance. (degree adverb)

8. I sometimes go for a walk in the park. (frequency adverb)

9. I watch English films occasionally. (frequency adverb)

10. They rarely go out. (frequency adverb)

III. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.

1. I have almost finished.

2. He is very clever.

3. There is clearly something wrong.

4. I sometimes think I should take a long break.

5. Perhaps her train is late.

6. He is seldom late for work.

7. She is certainly the right person for the job.

8. Have you ever wanted to run away?

9. You can see lots of flowers there.

10. They are very beautiful.

IV. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

1. They often go to the movies. (often)

2. She rarely listens to classical music. (rarely)

3. He sometimes reads the newspaper. (sometimes)

4. Sara neversmiles. (never)

5. She always complains about her husband. (always)

6. I drink sometimes coffee. (sometimes)

7. Frank often is ill. (often)

8. He usually feels terrible (usually)

9. I always go jogging in the morning. (always)

10. She never helps her daughter with her homework. (never)

11. We always watch television in the evening. (always)

12. I never smoke. (never)

13. I seldom eat meat. (seldom)

14. I always vegetables and fruits. (always)

V. Complete the sentences with the best adverb.

1. quickly, 2. excitedly, 3. carelessly, 4. finally, 5. slowly, 6. easily, 7. suddenly, 8. loudly, 9. well, 10. Beautifully

VI. Complete the sentence using an adjective or adverb.

1.quickly, 2. quiet, 3. happily, 4. beautifully, 5. well, 6. loud, 7. careful, 8. good, 9. angrily, 10. completely

Học tiếng Anh lớp 5 qua những dạng bài tập ôn luyện ngữ pháp sẽ giúp các em vừa học được ngữ pháp mới, từ vựng mới vùa có thể ôn tập những kiến thức cũ hiệu quả. Các bạn có thể cho các em học thêm những bài học tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 tại Alokiddy.com.vn nhé!

 

 

TIN LIÊN QUAN

Thực trạng học tiếng Anh của học sinh tiểu học, đặc biệt là học sinh lớp 5 hiện nay thường bị quá lệ thuộc vào lý thuyết mà thiếu đi tính thực hành. Bản chất rèn luyện tiếng Anh có hiệu qủa hay không vào việc lý thuyết có được ứng dụng vào bài tập thực tế hay không. 

Xem thêm

Thì Hiện tại đơn tưởng chừng đơn giản, tuy nhiên các em đừng bao giờ chủ quan nhé, vì chúng rất dễ bị nhầm lẫn khi đứng cạnh các thì khác. Ngày hôm nay, Alokiddy sẽ chia sẻ một số cách làm bài và các dạng bài tập tiếng anh lớp 5 về Thì Hiện Tại Đơn có đầy đủ đáp án trong bài viết dưới đây!

 

Xem thêm

Bài tập tiếng Anh cho trẻ em về mạo từ là một phần tiếp theo của bài học ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng mạo từ trong tiếng Anh.

Xem thêm

Bài tập tiếng Anh lớp 3 tổng hợp sẽ là những tài liệu học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho các em với những dạng bài tập ôn luyện những kiến thức tiếng Anh lớp 3 về từ vựng, ngữ pháp cho trẻ em. 

Xem thêm

Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cung cấp cho các em những dạng bài tập tiếng Anh mới nhất cho học sinh lớp 4. Tiếng Anh lớp 4 so với khung tiếng Anh trẻ em thiếu nhi cũng đã ở mức tương đối khó. 

Xem thêm

Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án mang đến cho các em học tiếng Anh lớp 5 những dạng bài tập giúp các em ôn luyện tiếng Anh hiệu quả. Học tiếng Anh lớp 5 cho trẻ qua những dạng bài tập giúp các em học nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Xem thêm

Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả là những dạng bài ôn tập môn tiếng Anh lớp 2 để bé lớp 2 ôn tập tiếng Anh hàng ngày và có những kĩ năng khi học tiếng Anh trẻ em.

Xem thêm

Đối với các bé lớp 2 thì những bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 có hình ảnh màu sắc bắt mắt khiến trẻ thích thú và ham học hơn.Bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề rất thích hợp để bé rèn luyện củng cố thêm kiến thức môn tiếng anh. 

Xem thêm

Đối với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn các em học sinh học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 phù hợp hơn so với tiếng Anh nhi đồng. 

Xem thêm

Kết thúc một học kì hoặc một năm học đã qua cũng là lúc học sinh, đặc biệt là học sinh tiểu học phải trải qua các kì thi để có thể đánh giá khả năng tiếp thu và sự tiến bộ của mình trong suốt một năm học hoặc một học kì. 

Xem thêm

Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 cho bé thường được thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như viết lại câu, chia động từ, điền từ… Trong bài viết dưới đây chúng tôi giới thiệu các bạn những bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé với những dạng bài tập đang dạng và phù hợp với các em.

Xem thêm

Số đếm là bài học cơ bản cho những buổi bắt đầu học tiếng anh trẻ em. Tuy nhiên việc nắm rõ những kiến thức cơ bản này thì không phải ai cũng nắm được, đặc biệt là trẻ nhỏ. Vì thế, chúng tôi sẽ giới thiệu một vài bài tập về số đếm trong tiếng anh đơn giản để bé có thể dễ dàng áp dụng kiến thức của mình vào cuộc sống.

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội